Tham khảo HMS_Lion_(1910)

Ghi chú

  1. "cwt" là thuật ngữ viết tắt của "hundredweight", 20 cwt liên quan đế trọng lượng của khẩu pháo.
  2. Thời gian nêu trong bài này thuộc giờ GMT, trễ hơn một giờ so với đa số các công trình nghiên cứu của Đức, vốn thuộc về múi giờ Trung Âu, một giờ sớm hơn.
  3. Beatty dự định chỉ giữ lại hai tàu tuần dương hạng nhẹ sau cùng trong hải đội của Goodenough; tuy nhiên, một tín hiệu viên trên Nottingham đã đọc sai tín hiệu, nghĩ rằng mệnh lệnh này dành cho toàn thể hải đội, nên đã truyền đạt như thế đến cho Goodenough, vốn đã ra lệnh cho các tàu của mình quay trở lại vị trí hộ tống phía trước các tàu chiến-tuần dương của Beatty. Xem: Massie, trang 342–343
  4. Trong khi không có nguồn nào xác định rõ ràng Lion nằm trong thành phần hạm đội vào lúc đó, trong số bảy tàu chiến-tuần dương đang hoạt động của Hải quân Hoàng gia, Indomitable đang được tái trang bị trong suốt tháng 8, là chiếc duy nhất không tham gia hoạt động. Xem Roberts, trang 122.

Chú thích

  1. Hythe 1914, tr. 192–199Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHythe1914 (trợ giúp)
  2. Parkes 1990, tr. 531–536Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFParkes1990 (trợ giúp)
  3. 1 2 3 4 Gardiner 1984, tr. 29Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardiner1984 (trợ giúp)
  4. 1 2 Campbell 1978, tr. 29Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1978 (trợ giúp)
  5. Burt 1986, tr. 151Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBurt1986 (trợ giúp)
  6. Roberts 1997, tr. 43–44Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  7. Burt 1986, tr. 158Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBurt1986 (trợ giúp)
  8. Roberts 1997, tr. 70–76Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  9. Roberts 1997, tr. 76, 80Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  10. Roberts 1997, tr. 76Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  11. 1 2 3 Roberts 1997, tr. 83Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  12. Burt 1986, tr. 159, 161Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBurt1986 (trợ giúp)
  13. “Britain 6-pdr / 8cwt (2.244"/40 (57 mm)) QF Marks I and II”. Navweaps.com. ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2009.
  14. “British 12-pdr (3"/45 (76.2 cm)) 20cwt QF HA Marks I, II, III and IV”. Navweaps.com. ngày 27 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2009.
  15. Roberts 1997, tr. 102–103Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  16. Roberts 1997, tr. 109, 112Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  17. Campbell 1978, tr. 28Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1978 (trợ giúp)
  18. Roberts 1997, tr. 113Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  19. Roberts 1997, tr. 92–93Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  20. Roberts 1997, tr. 92Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  21. Roberts 1997, tr. 41Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  22. Burt 1986, tr. 161Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBurt1986 (trợ giúp)
  23. “HMS Lion”. MaritimeQuest. ngày 22 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2010.
  24. Massie 2004, tr. 109–113Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  25. Massie 2004, tr. 333–334Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  26. Massie 2004, tr. 342–343Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  27. Tarrant 1999, tr. 34Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  28. Massie 2004, tr. 376–384Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  29. Tarrant 1999, tr. 35–36Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  30. Massie 2004, tr. 396Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  31. 1 2 Campbell 1978, tr. 29–30Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1978 (trợ giúp)
  32. 1 2 Massie 2004, tr. 397Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  33. 1 2 Campbell 1978, tr. 30Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1978 (trợ giúp)
  34. Massie 2004, tr. 398–402Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  35. Massie 2004, tr. 409–412Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  36. 1 2 3 Roberts 1997, tr. 123Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  37. Tarrant 1999, tr. 69, 71, 75Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  38. Tarrant 1999, tr. 80–83Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  39. Massie 2004, tr. 592Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  40. Brown 2003, tr. 166–167Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBrown2003 (trợ giúp)
  41. Roberts 1997, tr. 116Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1997 (trợ giúp)
  42. “No. 29751”. The London Gazette (invalid |supp= (trợ giúp)). ngày 15 tháng 9 năm 1916.
  43. Tarrant 1999, tr. 85Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  44. Tarrant 1999, tr. 89–91Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  45. Massie 2004, tr. 598–600Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  46. Massie 2004, tr. 601Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  47. Tarrant 1999, tr. 109Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  48. Tarrant 1999, tr. 130–138Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  49. Tarrant 1999, tr. 145Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  50. Tarrant 1999, tr. 149, 157Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  51. Tarrant 1999, tr. 175Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  52. Tarrant 1999, tr. 177–178Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  53. Tarrant 1999, tr. 178, 224Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1999 (trợ giúp)
  54. Massie 2004, tr. 657Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  55. Campbell 1978, tr. 30, 32Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1978 (trợ giúp)
  56. Marder 1978, tr. 287–296Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMarder1978 (trợ giúp)
  57. Massie 2004, tr. 748Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2004 (trợ giúp)
  58. Marder 1970, tr. 273Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMarder1970 (trợ giúp)
  59. Burt 1986, tr. 162Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBurt1986 (trợ giúp)

Thư mục

  • Brown, David K. (2003). The Grand Fleet: Warship Design and Development 1906–1922 . London: Caxton Editions. ISBN 1-84067-531-4.
  • Burt, R. A. (1986). British Battleships of World War One. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-863-8.
  • Campbell, N. J. M. (1978). Battle Cruisers. Warship Special. 1. Greenwich: Conway Maritime Press. ISBN 0-85177-130-0.
  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906–1922. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 0-85177-245-5.
  • Hythe, Viscount biên tập (1914). The Naval Annual 1914. London: Brassey's.
  • Marder, Arthur J. (1978). From the Dreadnought to Scapa Flow, The Royal Navy in the Fisher Era, 1904–1919. III: Jutland and After, May 1916 – December 1916 . London: Oxford University Press. ISBN 0-19-215841-4.
  • Marder, Arthur J. (1970). From Dreadnought to Scapa Flow: The Royal Navy in the Fisher Era, 1904–1919. V: Victory and Aftermath (January 1918 – June 1919). London: Oxford University Press. ISBN 0-19-215187-8.
  • Massie, Robert (2004). Castles of Steel: Britain, Germany and the Winning of the Great War. New York: Random House. ISBN 0-224-04092-8.
  • Newbolt, Henry (1996). Naval Operations. History of the Great War: Based on Official Documents. V . London and Nashville, TN: Imperial War Museum and Battery Press. ISBN 1-870423-72-0.
  • Parkes, Oscar (1990). British Battleships . Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-075-4.
  • Roberts, John (1997). Battlecruisers. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-068-1.
  • Tarrant, V. E. (1999). Jutland: The German Perspective: A New View of the Great Battle, ngày 31 tháng 5 năm 1916 . London: Brockhampton Press. ISBN 1-86019-917-8.

Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về HMS Lion (1910).